AutoCad hay gọi tắt là Cad. Đây là một phần mềm để tạo ra các bản vẽ kỹ thuật được phát triển bởi tập đoàn AutoDesk. Phiên bản đầu tiên được phát hành vào cuối năm 1982. Sau đó nhanh chóng phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong các công việc kỹ thuật. Dưới đây là tất cả các lệnh cơ bản trong cad mà bất kỳ ai làm công việc kỹ thuật cũng nên biết.

phan mem autodesk autocad

Một số lệnh cơ bản thường dùng nhất

Trong phần mềm AutoCad có rất nhiều lệnh. Để nắm được thông thạo tất cả các lệnh này thì cần rất nhiều thời gian. Nếu bạn là người mới tiếp xúc thì chỉ cần hiểu và biết sơ bộ về các lệnh auto cad cơ bản nhất được phân chia theo từng nhóm sau đây.

Các lệnh vẽ Autocad cơ bản

– Line: Cho phép vẽ những đoạn thẳng.

– Circle: Cho phép vẽ hình tròn

– ARC: Cho phép vẽ hình cung tròn.

– Ellipse: Cho phép vẽ về hình elip hay cung dạng elip.

– Pline: Cho phép vẽ đường đa tuyến.

– Polygon: Lệnh cho phép vẽ đa giác đều.

– Rectang: Nút lệnh để vẽ hình chữ nhật khi cần.

– Spline: Câu lệnh cho phép vẽ đường cong.

– Point: Cho phép tạo điểm trên màn hình.

– DDptype: Cho phép người dùng chọn kiểu cũng như kích thước cho điểm vẽ.

– Erase: Cho phép xóa đối tượng bạn cần chọn ra khỏi bản vẽ.

– Trim: Cho phép cắt một phần hình ảnh, đối tượng đang vẽ.

– Break: Cho phép xóa một phần hình ảnh, đối tượng đang vẽ.

– Extend: Cho phép kéo dài hình vẽ tới một đường biên xác định trước.

– Lengthen: Cho phép thay đổi độ dài kích thước của đối tượng vẽ.

– Chamfer:  Cho phép cắt vát mép đối tượng.

lenh ve co ban trong cad

Những lệnh cơ bản tạo hình thông thường trong cad

– Xline: Lệnh cho phép vẽ đường thẳng.

– Ray: Chỉ cho phép người dùng vẽ nửa đường thẳng.

– Donut: Cho phép bạn vẽ hình vành khăn.

– Trace: Cho phép tạo đoạn thẳng có độ dày cao.

– Solid: Cho phép vẽ miền sau khi đã được tô đậm đặc.

– Mline: Cho phép người dùng vẽ ra những đoạn thẳng song song.

– MLstyle: Cho phép tạo kiểu cho lệnh vẽ Mline.

– Mledit: Cho phép bạn hiệu chỉnh đối tượng vẽ Mline.

– Region: Cho phép tạo miền từ những mảnh hình ghép khác nhau.

– Union: Cho phép tiến hành cộng nhiều vùng region lại.

– Subtract: Cho phép loại trừ những vùng chứa region.

– Intersec: Cho phép người dùng lấy giao các vùng region.

– Boundary: Tạo ra những đường bao mới cho nhiều đối tượng hình ảnh khác nhau.

Các lệnh ghi và chỉnh kích thước trong cad

– Dimlinear: Lệnh cho phép ghi kích thước dựa theo đoạn thẳng.

– Dimradius: Cho phép lập kích thước cho bán kính vòng tròn hay cung tròn của bản vẽ.

– Dimcenter: Cho phép thiết lập tâm cho vòng tròn hay cung tròn.

– Dimdiameter: Tiến hành nhập kích thước dựa theo đường kính.

– Dimdiagular: Tiến hành nhập kích thước dựa theo góc.

– Dimordinate: Tiến hành nhập kích thước dựa theo tọa độ điểm.

– Dimbaseune: Tiến hành nhập kích thước dựa vào đường gióng.

– Dimcontinue: Tiến hành nhập kích thước dựa vào đoạn kế tiếp nhau.

– Leader: Tiến hành ghi kích thước dựa theo đường dẫn.

– Tolerrance: Cho phép ghi tỷ lệ đúng sai của bản vẽ.

– Dimtedt: Cho phép sửa vị trí cũng như đường ghi của kích thước.

– Dimstyle: Cho phép bạn hiệu chỉnh phần đường có ghi kích thước.

– Dimedit: Cho phép sửa thuộc tính của đường kích thước.

hieu chinh lenh ghi kich thuoc co ban trong cad

Nhóm lệnh về sao chép và biến đổi cơ bản trong cad

– Move: Cho phép người dùng di chuyển một hoặc nhiều hình vẽ, đối tượng cùng một lúc.

– Rotate: Cho phép xoay hình vẽ ở quanh một điểm cố định theo một góc.

– Scale: Cho phép người dùng thay đổi kích thước của đối tượng đang vẽ.

– Mirror: Tiến hành cho phép lấy đối xứng gương.

– Stretch: Cho phép kéo giãn đối tượng vẽ ra.

– Copy: Câu lệnh cho sao chép toàn bộ đối tượng đang vẽ.

– Offset: Cho phép vẽ song song hai hình cùng lúc.

– Array: Cho phép sao chép đối tượng vẽ theo dãy.

– Fillet: Tiến hành bo góc trong mép của tượng.

Tổng hợp tất cả các lệnh trong cad

Dưới đây sẽ là tổng hợp tất cả 197 lệnh autocad cơ bản nhất được sắp xếp theo thứ tự trong bảng chữ cái.

Lệnh cơ bản 3, A, B

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
1 3A 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
2 3DO 3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3 3F 3DFACE Tạo mặt 3D
4 3P 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
5 A ARC Vẽ cung tròn
6 AA AREA Tính diện tích và chu vi của các đối tượng hoặc của các khu vực được xác định
7 ADC ADCENTER Quản lý và chèn nội dung, chẳng hạn như khối, xref và mẫu hatch
8 AL ALIGN Căn chỉnh các đối tượng với các đối tượng
9 AP APPLOAD Tải ứng dụng
10 AR ARRAY Lệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D
11 ARR ACTRECORD Khởi động Action Recorder
12 ARM ACTUSER MESSAGE Chèn thông điệp người dùng vào action macro
13 ARU ACTUSERINPUT tạm dừng user input trong action macro
14 ARS ACTSTOP Dừng Action Recorder và cung cấp tùy chọn lưu các hành động đã ghi vào tệp action macro
15 ATI ATTIPEDIT Thay đổi nội dung văn bản của một thuộc tính trong một khối
16 ATT ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
17 ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
18 B BLOCK Tạo Block từ các đối tượng được chọn
19 BC BCLOSE Đóng trình chỉnh sửa khối Block Editor
20 BE BEDIT Mở Block trong Trình chỉnh sửa khối
21 BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
22 BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
23 BS BSAVE Lưu Block hiện tại
24 BVS BVSTATE Tạo, đặt hoặc xóa trạng thái hiển thị trong một khối động

Lệnh cơ bản C, D

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
25 C CIRCLE Vẽ đường tròn
26 CAM CAMERA Đặt máy ảnh và vị trí mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem phối cảnh 3D của các đối tượng
27 CBAR CONSTRAINT BAR Phần tử UI giống như toolbar hiển thị các ràng buộc hình học có sẵn trên một đối tượng
28 CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thuộc tính của các đối tượng hiện có
29 CHA CHAMFER Vát các cạnh của đối tượng
30 CHK CHECKSTAN DARDS Kiểm tra bản vẽ hiện tại xem có vi phạm tiêu chuẩn không
31 CLI COMMANDLINE Hiển thị cửa sổ Dòng lệnh
32 CO/CP COPY Sao chép đối tượng
33 CT CTABLE STYLE Đặt tên của table style hiện tại
34 CUBE NAVVCUBE Điều khiển các thuộc tính hiển thị của công cụ ViewCube
35 CYL CYLINDER Tạo hình trụ đặc 3D
36 D DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
37 DAN DIMANGULAR Tạo kích thước góc
38 DAR DIMARC Tạo kích thước chiều dài cung tròn
39 DBA DIMBASELINE Ghi kích thước song song
40 DBC DBCONNECT Cung cấp giao diện cho các bảng cơ sở dữ liệu bên ngoài
41 DCE DIMCENTER Tạo điểm trung tâm hoặc đường tâm của vòng tròn và cung tròn
42 DCO DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
43 DCON DIMCONSTRAINT Áp dụng các ràng buộc về chiều cho các đối tượng hoặc điểm được chọn trên các đối tượng
44 DDA DIMDISAS SOCIATE Loại bỏ tính kết hợp khỏi các kích thước đã chọn
45 DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
46 DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
47 DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm
48 DIV DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
49 DJL DIMJOGLINE Thêm hoặc xóa  jog line trên kích thước tuyến tính hoặc căn chỉnh
50 DJO DIMJOGGED Tạo jogged dimension cho vòng tròn và vòng cung
51 DLU DATALINKUP DATE Cập nhật dữ liệu đến hoặc từ một liên kết dữ liệu ngoài được thiết lập
52 DO DONUT Vẽ hình vành khăn
53 DOR DIMORDINATE Tọa độ điểm
54 DOV DIMOVERRIDE Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được sử dụng trong các kích thước đã chọn
55 DR DRAWORDER Thay đổi thứ tự vẽ của hình ảnh và các đối tượng khác
56 DRA DIMRADIUS Ghi kích thước bán kính
57 DRE DIMREAS SOCIATE Liên kết hoặc tái liên kết các kích thước đã chọn với các đối tượng hoặc các điểm trên đối tượng
58 DRM DRAWIN GRECOVERY Hiển thị danh sách các tệp bản vẽ có thể được phục hồi sau khi chương trình hoặc hệ thống bị lỗi
59 DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
60 DV DVIEW Xác định chế độ xem song song hoặc phối cảnh bằng cách sử dụng máy ảnh và mục tiêu
61 DX DATA EXTRACTION Trích xuất dữ liệu vẽ và hợp nhất dữ liệu
62 DT DTEXT Ghi văn bản

Lệnh cơ bản E, F

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
63 E ERASE Xóa các đối tượng khỏi bản vẽ
64 ED DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
65 EL ELLIPSE Vẽ elip hoặc vòng cung elip
66 EPDF EXPORTPDF Xuất bản vẽ sang PDF
67 ER EXTERNAL REFERENCES Mở bảng External References palette
68 EX EXTEND Kéo dài các đối tượng
69 EXIT QUIT Thoát khỏi chương trình
70 EXP EXPORT Lưu các đối tượng trong bản vẽ sang định dạng tệp khác
71 EXT EXTRUDE Tạo khối 3D từ hình 2D
72 F FILLET Tạo góc Bo tròn góc
73 FI FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
74 FS FSMODE Tạo một tập hợp của tất cả các đối tượng tiếp xúc vào đối tượng đã chọn
75 FSHOT FLATSHOT Tạo bản vẽ 2D của tất cả các đối tượng 3D dựa trên chế độ xem hiện tại

Lệnh cơ bản G, H, I

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
76 G GROUP Tạo và quản lý nhóm
77 GCON GEOCONSTRAINT Áp dụng hoặc duy trì mối quan hệ hình học giữa các đối tượng hoặc các điểm trên các đối tượng
78 GD GRADIENT Tô màu gradient cho các đối tượng
79 GEO GEOGRAPHIC LOCATION Chỉ định thông tin vị trí địa lý cho tệp bản vẽ
80 H/BH HATCH Tạo mặt cắt, điền vật liệu cho đối tượng
81 HE HATCHEDIT Sửa đổi hatch hiện có
82 HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
83 I INSERT Chèn một block hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện tại
84 IAD IMAGEADJUST Hiệu chỉnh hiển thị hình ảnh với các giá trị độ sáng, độ tương phản và độ mờ của hình ảnh
85 IAT IMAGEATTACH Chèn tham chiếu đến tệp hình ảnh
86 ICL IMAGECLIP Cắt hiển thị hình ảnh đã chọn sang một ranh giới được chỉ định
87 ID ID Hiển thị các giá trị tọa độ UCS của một vị trí đã chỉ định
88 IM IMAGE Hiển thị External References palette
89 IMP IMPORT Nhập các tệp có định dạng khác nhau vào bản vẽ hiện tại
90 IN INTERSECT Tạo ra phần giao cắt của 2 đối tượng
91 IO INSERTOBJ Chèn một đối tượng được liên kết hoặc nhúng

Lệnh cơ bản J, L

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
92 J JOIN Ghép các đối tượng
93 JOG DIMJOGGED Tạo jogged dimension cho vòng tròn và vòng cung
94 L LINE Tạo các đoạn thẳng
95 LA LAYER Quản lý các lớp và thuộc tính lớp
96 LAS LAYERSTATE Lưu, khôi phục và quản lý trạng thái lớp được đặt tên
97 LE QLEADER Tạo đường dẫn chú thích
98 LEN LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
99 LESS MESH SMOOTHLESS Giảm độ mịn cho các đối tượng lưới theo một cấp
100 LI LIST Hiển thị dữ liệu thuộc tính cho các đối tượng được chọn
101 LO LAYOUT Tạo và sửa đổi layout
102 LT LINETYPE Tải, thiết lập và sửa đổi linetype
103 LTS LTSCALE Thay đổi hệ số tỷ lệ của linetype cho tất cả các đối tượng trong bản vẽ

Lệnh cơ bản M, N, O

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
104 M MOVE Di chuyển các đối tượng
105 MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính của một đối tượng được chọn cho các đối tượng khác
106 ME MEASURE Ghép các đối tượng tương tự để tạo thành một đối tượng duy nhất, không bị phá vỡ
107 MEA MEASURE GEOM Đo khoảng cách, bán kính, góc, diện tích và thể tích của các đối tượng được chọn
108 MI MIRROR Tạo một bản sao được lấy đối xứng quanh 1 trục
109 ML MLINE Tạo các đường song song
110 MO PROPERTIES Tùy chỉnh thuộc tính của các đối tượng hiện có
111 MORE MESH SMOOTHMORE Tăng mức độ mịn cho các đối tượng lưới một cấp
112 MS MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang chế độ xem không gian mô hình
113 MSM MARKUP Mở Markup Set Manager
114 MT MTEXT Tạo một đối tượng văn bản nhiều dòng
115 MV MVIEW Tạo ra cửa sổ động
116 NSHOT NEWSHOT Tạo chế độ xem được đặt tên bằng chuyển động được phát lại khi được xem bằng Show Motion
117 NVIEW NEWVIEW Tạo chế độ xem được đặt tên mà không có chuyển động
118 O OFFSET Tạo các vòng tròn đồng tâm, đường thẳng song song và đường cong song song
119 OFFSETSRF SURFOFFSET Tạo bề mặt song song hoặc rắn bằng cách đặt khoảng cách bù từ bề mặt
120 OP OPTIONS Tùy chỉnh cài đặt chương trình
121 ORBIT 3DORBIT Xoay chế độ xem trong không gian 3D, nhưng chỉ bị giới hạn theo quỹ đạo ngang và dọc
121 OS OSNAP Cài đặt chế độ bắt điểm

Lệnh cơ bản P, Q, R

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
122 P PAN Di chuyển cả bản vẽ
123 PA PASTESPEC Dán các đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ hiện tại và kiểm soát định dạng của dữ liệu
124 PAR PARAMETERS Điều khiển các tham số kết hợp được sử dụng trong bản vẽ
125 PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
126 PL PLINE Tạo một đa tuyến 2D
127 PO POINT Vẽ điểm
128 POFF HIDEPALETTES Ẩn các palette hiện đang hiển thị (bao gồm cả dòng lệnh)
129 POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
130 PON SHOWPALETTES Khôi phục hiển thị các palette ẩn
131 PR PROPERTIES Hiển thị bảng thuộc tính
132 PRE PREVIEW Xem trước bản vẽ
133 PS PSPACE Chuyển từ chế độ xem không gian mô hình sang không gian giấy
134 PSOLID POLYSOLID Tạo polysolid giống như tường 3D
135 PU PURGE Loại bỏ các mục không sử dụng, chẳng hạn như block và layer khỏi bản vẽ
136 PYR PYRAMID Tạo một kim tự tháp rắn 3D
137 QC QUICKCALC Mở máy tính QuickCalc
138 QCUI QUICKCUI Hiển thị Trình chỉnh sửa giao diện người dùng tùy chỉnh ở trạng thái thu gọn
139 QSAVE QSAVE Lưu bản vẽ hiện tại
140 R REDRAW Làm mới màn hình trong chế độ xem hiện tại
141 RA REDRAWALL Làm mới màn hình trong tất cả các khung nhìn
142 RC RENDERCROP Hiển thị một khu vực hình chữ nhật được chỉ định, được gọi là crop window
143 RE REGEN Tạo lại toàn bộ bản vẽ từ chế độ xem hiện tại
144 REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm mới tất cả các khung nhìn
145 REC RECTANG Vẽ hình chữ nhật
146 REG REGION  Tạo miền
147 REN RENAME  Thay đổi tên được gán cho các mục như layer và dimension style
148 REV REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
149 RO ROTATE Xoay đối tượng xung quanh một điểm cơ sở
150 RP RENDER PRESETS Chỉ định cài đặt trước kết xuất, tham số kết xuất có thể sử dụng lại, để hiển thị hình ảnh
151 RPR RPREF Hiển thị hoặc ẩn bảng Cài đặt Render nâng cao
152 RR RENDER Kết xuất hình ảnh của một mô hình rắn hoặc bề mặt 3D
153 RW RENDERWIN Hiển thị cửa sổ Render mà không bắt đầu thao tác render

Lệnh cơ bản S, T, U

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
154 S STRETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
155 SC SCALE Phóng to, thu nhỏ đối tượng theo tỷ lệ
156 SCR SCALESCRIPT Thực hiện một chuỗi các lệnh từ tệp tập lệnh
157 SEC SECTION Sử dụng giao điểm của mặt phẳng và khối rắn, bề mặt hoặc lưới để tạo vùng
158 SET SETVAR Liệt kê hoặc thay đổi giá trị của các biến hệ thống
159 SHA SHADEMODE Bắt đầu lệnh VSCURRENT
160 SL SLICE Cắt khối 3D
161 SN SNAP Hạn chế di chuyển con trỏ
162 SO SOLID Tạo ra các hình tam giác và tứ giác được tô đầy
163 SP SPELL Kiểm tra chính tả trong bản vẽ
164 SPE SPLINEEDIT Chỉnh sửa một spline hoặc spline-fit polyline
165 SPL SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
166 SPLIT MESHSPLIT Chia một mặt lưới thành hai mặt
167 SSM SHEETSET Mở Sheet Set Manager
168 ST STYLE Tạo, sửa đổi hoặc chỉ định kiểu ghi văn bản
169 STA STANDARDS Quản lý việc liên kết các tệp tiêu chuẩn với bản vẽ
170 SU SUBTRACT Phép trừ khối
171 T MTEXT Tạo một đối tượng văn bản nhiều dòng
172 TA TEXTALIGN Căn chỉnh nhiều đối tượng văn bản theo chiều dọc, chiều ngang hoặc xiên
173 TB TABLE Tạo một đối tượng bảng trống
174 TEDIT TEXTEDIT Chỉnh sửa kích thước hoặc đối tượng văn bản
175 TH THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
176 TI TILEMODE Kiểm soát xem có thể truy cập không gian giấy không
177 TO TOOLBAR Hiển thị, ẩn và tùy chỉnh thanh công cụ
178 TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học có trong khung điều khiển tính năng
179 TOR TORUS Vẽ Xuyến 3D
180 TP TOOLPALETTES Mở cửa sổ Tool Palette
181 TR TRIM Cắt xén các đối tượng
182 TS TABLESTYLE Tạo, sửa đổi hoặc chỉ định kiểu bảng
183 UC UCSMAN Quản lý hệ thống tọa độ được người dùng chỉ định.
184 UN UNITS Định đơn vị bản vẽ
185 UNI UNION Phép cộng khối

Lệnh cơ bản V, W, X, Z

TT Lệnh Tắt Lệnh đầy đủ Diễn giải chức năng
186 V VIEW  Lưu và khôi phục các named views, camera views, layout views, và preset views
187 VGO VIEWGO Khôi phục chế độ xem được đặt tên.
188 VP DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều
189 VS VSCURRENT Đặt visual style trong chế độ xem hiện tại.
190 VSM VISUALSTYLES Tạo và sửa đổi các isual style và áp dụng một visual style cho một khung nhìn.
191 W WBLOCK Ghi các đối tượng hoặc một block vào một tệp bản vẽ mới.
192 WE WEDGE  Vẽ một  hình nêm rắn 3D.
193 X EXPLODE Phá vỡ một đối tượng ghép thành các đối tượng thành phần.
194 XA XATTACH Chèn tệp DWG làm tham chiếu bên ngoài (xref).
195 XL XLINE Tạo một dòng có độ dài vô hạn.
196 XR XREF Bắt đầu lệnh EXTERNAL REFERENCES.
197 Z ZOOM Phóng to,­ thu nhỏ chế độ xem hiện tại.

Thay đổi lệnh tắt cơ bản trong autocad

Nếu bạn cảm thấy không thích và muốn thay đổi các lệnh tắt cơ bản trong autocad thì có thể làm theo các bước sau:

Bước 1: Vào menu Tool ➔ Customize ➔ Edit Program Parameters (acad.pgp). Ở đây bạn sẽ thấy danh sách tất cả các lệnh tắt.

VD: Lệnh COPY: lệnh tắt mặc định là CO/CP. Bây giờ bạn muốn đổi lệnh này thành lệnh tắt khác là OC/PC chẳng hạn. Lưu ý, lệnh tắt mới tạo không được trùng với các lệnh cơ bản đã tồn tại sẵn trong cad.

sua lenh co ban trong cad

Bước 2: Tìm đến dòng lệnh COPY trong danh sách.

Bước 3: Xóa CO/CP và thay bằng OP/PC.

Bước 4: Lưu lại bằng cách chọn File ➔ Save. Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S để lưu lại file vừa thay đổi.

Lúc này bạn gõ OC/PC là sẽ được đổi thành lệnh copy.

Liên hệ với chúng tôi

CTY CP GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC NỘI THẤT MY HOUSE

VPGD: Căn số 16 TM3D-9- KĐT The Manor, Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Showroom nội thất: Căn số 16 TM3D-9- KĐT The Manor, Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Nhà máy sản xuất: Đồng Trúc, Láng Hòa Lạc, Hà Nội

Hotline: 0988 994 655 - 0933 359 808

Email: myhousedesign.vn@gmail.com

Website: https://myhousedesign.vn

MSDN: 0109103109

>>> ĐĂNG KÍ TƯ VẤN <<<