Việc phân loại nhóm gỗ có thể được xác định theo mục đích sử dụng hoặc theo tính chất vật lý và cơ học. Vậy hiện nay có mấy nhóm gỗ? Mỗi nhóm gỗ gồm bao nhiêu loại. Thống kê chi tiết của chúng tôi cập nhật vào tháng 12/2024 sẽ làm rõ những thắc mắc này.
Tiêu chuẩn phân loại nhóm gỗ
Việc phân loại nhóm gỗ theo TCVN được đánh giá theo tỷ trọng của gỗ được đo vào lúc độ ẩm của gỗ là 15%. Gỗ càng nặng thì tính chất cơ lý càng cao và càng bền chắc. Cụ thể:
– Gỗ thật nặng có tỷ trọng từ 0,95 – 1,40.
– Gỗ nặng có tỷ trọng từ 0,80 – 0,95.
– Gỗ nặng trung bình có tỷ trọng từ 0,65 –0,80.
– Gỗ nhẹ có tỷ trọng từ 0,50 – 0,65.
– Gỗ thật nhẹ có tỷ trọng từ 0,20 – 0,50.
– Gỗ siêu nhẹ có tỷ trọng từ 0,04 – 0,20.
Bảng phân nhóm gỗ theo quy định tại Việt Nam
Theo quy định còn hiệu lực thì việc phân loại nhóm gỗ được căn cứ theo Quyết định số 2198-CNR ban hành ngày 26 tháng 11 năm 1977 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 334/CNR ban hành ngày 10 tháng 5 năm 1988 của Bộ Lâm Nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Theo đó 8 nhóm gỗ được phân loại. Bao gồm:
– Nhóm I: Nhóm gỗ quý có vân thớ, màu sắc đẹp, có hương thơm, độ bền và giá trị kinh tế cao.
– Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng, có tỷ trọng lớn và sức chịu lực cao.
– Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn nhóm II và nhóm I, nhưng cũng có sức bền, sức chịu lực cao và độ dẻo dai lớn.
– Nhóm IV: Nhóm gỗ có thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến.
– Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc.
– Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt nhưng bù lại rất dễ chế biến.
– Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt
– Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao.
Để biết được chính xác một loại gỗ thuộc nhóm mấy thì hãy xem cập nhật chi tiết tại các bảng thuộc từng nhóm gỗ sau đây.
Gỗ nhóm 1
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Bằng Lăng cườm | Lagerstroemia Angustifolia Pierre | |
2 | Cẩm lai | Dalbergia Oliverii Gamble | |
3 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia Bariensis Pierre | |
4 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia Bongnaiensis Pierre | |
5 | Cẩm liên | Pantacme Siamensis Kurz | Cà gần |
6 | Cẩm thị | Diospyros Siamensis Warb | |
7 | Dáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | |
8 | Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
9 | Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd | |
10 | Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz | |
11 | Du sam | Keteleeria davidianaBertris Beissn | Ngô Tùng |
12 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching | |
13 | Gõ đỏ | Pahudia cochinchinensis | Hồ bì |
14 | Gụ | Sindora maritima Pierre | |
15 | Gụ mật | Sindora cochinchinensis Baill | Gõ mật |
16 | Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev | Gõ lau |
17 | Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl | Huỳnh đàn |
18 | Huệ mộc | Dalbergia sp | |
19 | Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre | |
20 | Hương tía | Pterocarpus sp | |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | |
22 | Lát da đồng | Chukrasia sp | |
23 | Lát chun | Chukrasia sp | |
24 | Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell | |
25 | Lát lông | Chukrasia var.velutina King | |
26 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev. | Sến đất hoa trùm |
27 | Mun sừng | Diospyros mun H.Lec | |
28 | Mun sọc | Diospyros sp | |
29 | Muồng đen | Cassia siamea lamk | |
30 | Pơ-mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas | |
31 | Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | |
32 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | SƠN TIÊU, SƠN RỪNG |
33 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | |
34 | Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec | |
35 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | |
36 | Trai (Nam Bộ) | Fugraea fragrans Roxb. | |
37 | Trắc Nam Bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre | |
38 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allen | |
39 | Trắc Căm-bốt | Dalbergia cambodiana Pierre | |
40 | Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. | Trầm, Aquilaria crassna |
41 | Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre |
Gỗ nhóm 2
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Căm xe | Xylia dolabriformis Benth. | |
2 | Da đá | Xylia kerrii Craib et Hutchin | |
3 | Dầu đen | Dipterocarpus sp | (Chưa xác định rõ) |
4 | Đinh | Markhamia stipulata Seem | Đinh |
5 | Đinh gan gà | Markhamia sp. | |
6 | Đinh khét | Radermachera alata P.Dop | Đinh cánh |
7 | Đinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop | |
8 | Đinh thối | Hexaneurocarpon brilletii P.Dop | |
9 | Đinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop | Đinh vàng quả khía |
10 | Đinh vàng Hòa Bình | Haplophragma hoabiensis | |
11 | Đinh xanh | Radermachera brilletii P.Dop | Đinh vàng |
12 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. | Lim |
13 | Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | |
14 | Kiền kiền | Hopea pierrei Hance | (Phía Nam) |
15 | Săng đào | Hopea ferrea Pierre | Săng đá |
16 | Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth. | Chây nỏ, Nạp ốc |
17 | Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec | Sến trồng |
18 | Sến cát | Fosree cochinchinensis Pierre | Sến mủ |
19 | Sến trắng | ||
20 | Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev. | Táu lá ruối, Táu lá nhỏ |
21 | Táu núi | Vatica thorelii Pierre | Táu nuớc, Làu táu nước |
22 | Táu nước | Vatica philastreama Pierre | Táu núi, Làu táu nước |
23 | Táu mắt quỷ | Hopea sp (Hopea mollissima) | |
24 | Trai lý | Garcimia fagraceides A.Chev | Trai |
25 | Xoay | Dialium cochinchinensis Pierre | Nai sai mét |
26 | Vắp | Mesua ferrea Linn | Dõi |
27 | Lát khét | Chukrasia sp | Chò vảy |
Gỗ nhóm 3
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Bàng lang nước | Lagerstroemia flos-reginae Retz | |
2 | Bàng lang tía | Lagerstroemia loudoni Taijm | |
3 | Bình linh | Vitex pubescens Vahl. | |
4 | Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | Chò núi, Cà chí |
5 | Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. | Dẻ gai |
6 | Chai | Shorea vulgaris Pierre | Chò núi, Cà chắc |
7 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury. | Chò đen |
8 | Chò chai | Shorea thorelii Pierre | Chai |
9 | Chua khét | Chukrasia sp | |
10 | Chự | Litsea longipes Meissn | Dự, Kháo xanh |
11 | Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula Retz | Chiêu liêu |
12 | Dâu vàng | ||
13 | Huỳnh | Heritiera cochinchinensis Kost | Huẩn, Huỷnh |
15 | Lau táu | Vatica dyeri King | Táu trắng |
16 | Loại thụ | Pterocarpus sp | Giáng hương |
17 | Re mit | Actinodaphne sinensis Benth | Bời lời lá thuôn |
18 | Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa Presl | Bằng lăng lông |
19 | Sao đen | Tepana odorata Roxb | |
20 | Sao hải nam | Hopea hainanensis Merr et Chun | Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) |
21 | Tếch | Tectona grandis Linn | Gía tỵ |
22 | Trường mật | Paviesia anamonsis | |
23 | Trường chua | Nephelium chryseum | Chôm Chôm |
24 | Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | Vên Vên nghệ, Dên Dên |
Gỗ nhóm 4
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Bời lời | Litsea laucilimba | Bời lời quả to |
2 | Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec. | |
3 | Cà duối | Cyanodaphne cuneata Bl. | |
4 | Chặc khế | Disoxylon translucidum Pierre | |
5 | Chau chau | Elacorarpus tomentosus DC | Côm lông |
6 | Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre | |
7 | Dầu lông | Dipterocarpus sp | |
8 | Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre | |
9 | Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | |
10 | Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin | |
11 | Gội trung bộ | Aglaia annamensis Pellegrin | |
12 | Gội dầu | Aphanamixis polystachya J.V.Parker | |
13 | Giổi | Talauma giổi A.Chev. | |
14 | Hà nu | Ixonanthes cochinchinensis Pierre | |
15 | Hồng tùng | Darydium pierrei Hickel | Hoàng đàn giả |
16 | Kim giao | Podocarpus Wallichianus Presl. | |
17 | Kháo tía | Machilus odoratissima Nees. | Re vàng |
18 | Kháo dầu | Nothophoebe sp. | |
19 | Long não | Cinamomum camphora Nees | Dạ hương |
20 | Mít | Artocarpus integrifolia Linn | |
21 | Mỡ | Manglietia glauca Anet. | |
22 | Re hương | Cinamomum parthenoxylon Meissn. | |
23 | Re xanh | Cinamomum tonkinensis Pitard | Nhè xanh |
24 | Re đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. | |
25 | Re gừng | Litsea annanensis H.Lec. | |
26 | Sến bo bo | Shorea hypochra Hance | |
27 | Sến đỏ | Shorea harmandi Pierre | |
28 | Sụ | Phoebe cuneata Bl. | |
29 | So đo công | Brownlowia denysiana Pierre | Lo bò |
30 | Thông ba lá | Pinus khasya Royle | Ngô 3 lá |
31 | Thông nàng | Podocarpus imbricatus Bl | Bạch tùng |
32 | Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv. | |
33 | Viết | Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. | |
34 | Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre |
Gỗ nhóm 5
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Bản xe | Albizzia lucida Benth. | |
2 | Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss. | |
3 | Ca bu | Pleurostylla opposita Merr. et Mat. | |
4 | Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb. | |
5 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | |
6 | Chò xót | Schima crenata Korth. | |
7 | Chôm chôm | Nephelium bassacense Pierre | |
8 | Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | |
9 | Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | |
10 | Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | |
11 | Cồng chìm | Callophyllum sp. | |
12 | Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco. | |
13 | Dầu | Dipterocarpus sp. | |
14 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | |
15 | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | |
16 | Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | |
17 | Dầu nước | Dipterocarpus jourdanii Pierre | |
18 | Dầu sơn | Dipterocarpus tuberculata Roxb. | |
19 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | |
20 | Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | |
21 | Giẻ thơm | Quercus sp. | |
22 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | |
23 | Giẻ cuống | Quercus chrysocalyx Hickel et camus | |
24 | Giẻ đen | Castanopsis sp. | |
25 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel etA.camus | |
26 | Giẻ mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC. | |
27 | Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica(Kickel et A.Camus) Camus | |
28 | Giẻ sồi | Lithocarpus tubulosa Camus | Sồi vàng |
29 | Giẻ đề xi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | |
30 | Gội tẻ | Aglaia sp. | Gội gác |
31 | Hoàng linh | Peltophorum dasyrachis Kyrz | |
32 | Kháo mật | Cinamomum sp. | |
33 | Ké | Nephelium sp. | Khé |
34 | Kè đuôi dông | Makhamia cauda-felina Craib. | |
35 | Kẹn | Aesculus chinensis Bunge | |
36 | Lim vang | Peltophorum tonkinensis Pierre | Lim xẹt |
37 | Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. | |
38 | Muồng | Cassia sp. | Muồng cánh dán |
39 | Muồng gân | Cassia sp. | |
40 | Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia Merr | |
41 | Mạ sưa | Helicia cochinchinensis Lour | |
42 | Nang | Alangium ridley king | |
43 | Nhãn rừng | Néphélium sp. | |
44 | Phi lao | Casuarina equisetifolia Forst. | Dương liễu |
45 | Re bàu | Cinamomum botusifolium Nees | |
46 | Sa mộc | Cunninghamia chinensis R.Br | |
47 | Sau sau | Liquidambar formosana hance | Táu hậu |
48 | Săng táu | ||
49 | Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep. | |
50 | Săng trắng | Lophopetalum duperreanum Pierre | |
51 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | Sồi ghè |
52 | Sếu | Celtis australis persoon | Áp ảnh |
53 | Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | |
54 | Tràm sừng | Eugenia chanlos Gagnep. | |
55 | Tràm tía | Sysygium sp. | |
56 | Thích | Acer decandrum Nerrill | Thích 10 |
57 | Thiều rừng | Néphelium lappaceum Linh | Vải thiều |
58 | Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lambert | Thông tầu |
59 | Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Thông ta |
60 | Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thái | |
61 | Vải guốc | Mischocarpus sp. | |
62 | Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | |
63 | Vừng | Careya sphaerica Roxb. | |
64 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | |
65 | Xoài | Mangifera indica Linn. |
Gỗ nhóm 6
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz | |
2 | Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey | |
3 | Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. | |
4 | Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. | |
5 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. | |
6 | Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ. | |
7 | Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre | |
8 | Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre | |
9 | Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth. | |
10 | Cáng lò | Betula alnoides Halmilton | |
11 | Cầy | Ivringia malayana Oliver | Kơ-nia |
12 | Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance | |
13 | Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. | |
14 | Chò nếp | ||
15 | Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. | |
16 | Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall | Râm |
17 | Chò ổi | Platanus Kerrii | Chò nước |
18 | Da | Cerlops divers | |
19 | Đước | Rhizophora conjugata Linh. | |
20 | Hậu phát | Cinamomum iners Reinw | Quế lợn |
21 | Kháo chuông | Actinodaphne sp. | |
22 | Kháo | Symplocos ferruginea | |
23 | Kháo thối | Machilus sp. | |
24 | Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec. | |
25 | Khế | Averrhoa carambola Linn. | |
26 | Lòng mang | Pterospermum diversifolium Blume | |
27 | Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. | |
28 | Mã nhâm | ||
29 | Mã tiền | Strychosos nux – Vomica Linn. | |
30 | Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. | Huyết muông |
31 | Mận rừng | Pranus triflora | |
32 | Mắm | Avicenia officinalis Linn. | |
33 | Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H. Lec. | |
34 | Mít nài | Artocarpus asperula Gagret. | |
35 | Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. | |
36 | Muỗm | Mangifera foetida Lour. | |
37 | Nhọ nồi | Diospyros erientha champ | Nho nghẹ |
38 | Nhội | Bischofia trifolia Bl. | Lội |
39 | Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl. | Chàm ổi, Hôi |
40 | Phay | Duabanga sonneratioides Ham. | |
41 | Quao | Doliohandrone rheedii Seen. | |
42 | Quế | Cinamomum cassia Bl. | |
43 | Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees. | |
44 | Ràng ràng đá | Ormosia pinnata | |
45 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake | |
46 | Ràng ràng mật | Ormosia sp | |
47 | Ràng ràng tía | Ormosia sp. | |
48 | Re | Cinamomum albiflorum Nees. | |
49 | Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. | |
50 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | |
51 | Sấu tía | Sandorium indicum Cav. | |
52 | Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils | |
53 | Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. | Giẻ phảng |
54 | Sồi vàng mép | Castanopsis sp | |
55 | Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br. | Lá ráp |
56 | Trám hồng | Canarium sp. | Cà na |
57 | Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. | |
58 | Thôi ba | Alangium Chinensis Harms. | |
59 | Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth. | |
60 | Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec. | |
61 | Trín | Schima Wallichii Choisy | |
62 | Vẩy ốc | Dalbengia sp. | |
63 | Vàng rè | Machilus trijuga | Vàng danh |
64 | Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. | |
65 | Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | Gù hương |
66 | Xoan ta | Melia azedarach Linn. | |
67 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. | |
68 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz | |
69 | Xoan mộc | Toona febrifuga Roen | |
70 | Xương cá | Canthium didynum Roxb. |
Gỗ nhóm 7
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Cao su | Hevea brasiliensis Pohl | |
2 | Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis | |
3 | Cám | Parinarium aunamensis Hance | |
4 | Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút |
5 | Chân chim | Vitex parviflora Juss | |
6 | Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr | |
7 | Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C | |
8 | Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore | |
9 | Gáo vàng | Adina sessifolia Hook | |
10 | Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus | |
11 | Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus | |
12 | Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn | |
13 | Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb | |
14 | Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, Mùng quân |
15 | Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum Bl | Thành ngạnh hôi |
16 | Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep | |
17 | Lõi khoai | ||
18 | Me | Tamarindus indica Linn | Chua me |
19 | Mý | Lysidica rhodostegia Hance | |
20 | Mã | Vitex glabrata R. Br | |
21 | Mò cua | Alstonia scholaris R.Br | Mù cua, Sữa |
22 | Ngát | Gironniera subaequelis Planch | |
23 | Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr | |
24 | Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr | |
25 | Rù rì | Calophyllum balansae Pitard | |
26 | Răng vi | Carallia sp | |
27 | Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg | |
28 | Sảng | Sterculia lanceolata Cavan | Săng vè |
29 | Sâng mây | ||
30 | Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb | |
31 | Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep | |
32 | Sồi bộp | Lithocarpus fissus OcstedVar. tonlinensis H. et C | |
33 | Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus | |
34 | Sui | Antiaris toxicaria Lesch | |
35 | Trám đen | Canarium nigrum Engl | |
36 | Trám trắng | Canarium albrun Racusch | |
37 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu | |
38 | Thung | Tetrameles nudiflora R. Br. | |
39 | Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall | Tai trâu |
40 | Thừng mực | Wrightia annamensis | |
41 | Thàn mát | Millettia ichthyochtona Drake | |
42 | Thầu tấu | Aporosa microcalyx Hassh | |
43 | Ưởi | Storeulia lychnophlora Hance | |
44 | Vang trứng | Endospermum sinensis Benth | |
45 | Vàng anh | Saraca divers | Hoàng anh |
46 | Xoan tây | Delonix regia | Phượng vĩ |
Gỗ nhóm 8
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC | TÊN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Ba bét | Mallotus cochinchinensis Lour | |
2 | Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg | |
3 | Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre | |
4 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre | |
5 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn | |
6 | Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam | |
7 | Bông bạc | Vernomia arborea Ham. | |
8 | Bộp | Ficus Championi | Đa xanh |
9 | Bo | Sterculia colorata Roxb | |
10 | Bung bí | Capparis grands | |
11 | Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev | |
12 | Cóc | Spondiaspinnata Kurz | |
13 | Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode | |
14 | Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis | |
15 | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf | |
16 | Dung giấy | Symplocos laurina Wall | Dung |
17 | Dàng | Scheffera octophylla Hams | |
18 | Duối rừng | Coclodiscus musicatus | |
19 | Đề | Ficus religiosa Linn. | |
20 | Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz. | |
21 | Gáo | Adina polycephala Benth | |
22 | Gạo | Bombax malabaricum D.C | |
23 | Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C | Bông gòn |
24 | Gioi | Eugenia jambos Linn | Roi, Đào tiên |
25 | Hu | Mallotus apelta Muell. Arg | Thung |
26 | Hu lông | Mallotus barbatus Muell. Arg | |
27 | Hu đay | Trema orientalis Bl. | |
28 | Hu đay | Trema orientalis Bl. | |
29 | Lai rừng | Aluerites moluccana Willd | |
30 | Lai | Alcurites fordii Hemsl | |
31 | Lôi | Crypeteronia paniculata | |
32 | Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep | |
33 | Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth | |
34 | Mốp | Alstonia spathulata Blume | |
35 | Muồng trắng | Zenia insignis chun | |
36 | Muồng gai | Cassia arabica | Muống mít |
37 | Nóng | Sideroxylon sp | |
38 | Núc nắc | Oroxylum indicum Vent | |
39 | Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor | |
40 | Sung | Ficus racemosa | |
41 | Sồi bấc | Sapium discolor Muell-Arg | |
42 | So đũa | Sesbania paludosa | |
43 | Sang nước | Heynea trijuga Roxb | |
44 | Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | |
45 | Trẩu | Aleurites montara willd. | |
46 | Tung trắng | Heteropanax fragans Hem. | |
47 | Trôm | Sterculia sp | |
48 | Vông | Erythrina indica Lam. |
Tra nhanh nhóm các loại gỗ được sử dụng phổ biết sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam
TT | TÊN GỖ | NHÓM GỖ | TÊN KHOA HỌC |
1 | Giáng hương | Nhóm I | Pterocarpus Pedatus Pierre |
2 | Trắc đen | Nhóm I | Dalbergia Nigrescens Kuiz |
3 | Gụ lau | Nhóm I | Sindora tonkinen Sis |
4 | Mun | Nhóm I | Diospyros Mun |
5 | Cẩm nghệ | Nhóm I | Dalbergia Bariaen Sis Pierre |
6 | Bằng lăng cườm | Nhóm I | Lagerstroemia Angustifiolia |
7 | Bách xanh | Nhóm I | Calocedrus Macrolepis |
8 | Bằng lăng ổi | Nhóm I | Lagerstroemia Angustifiolia |
9 | Cẩm lai | Nhóm I | Dalbergia Baplaen Sis Pierre |
10 | Cẩm liên | Nhóm I | Pentame Seamen Sis |
11 | Hoàng đàn | Nhóm I | Cupressus Funebrisendl |
12 | Giáng hương | Nhóm I | Pterocarpus pedatus Pierre |
13 | Hương tía | Nhóm I | Pterocarpus SP |
14 | Trai | Nhóm I | Fagraea Frahans Roxb |
15 | Gò mật | Nhóm I | Sindora Cochinchinen Sis |
16 | Gò biểm | Nhóm I | Sindora Iracitime Pierrei |
17 | Muồng đen | Nhóm I | Cassia Siamea |
18 | Gò đỏ | Nhóm I | Pahudia cochinchinen Sis |
19 | Sao xanh | Nhóm II | Hopea Ferrea Pierre |
20 | Căm xe | Nhóm II | Xylia Dolabrifornus |
21 | Chà ram | Nhóm II | Homalium Ceylanium |
22 | Lim xanh | Nhóm II | Erythophloeum Fordii |
23 | Sao xanh | Nhóm II | Hopea Ferrea Pierre |
24 | Sao đen | Nhóm II | Hopea Odorata |
25 | Sến mù | Nhóm II | Shoepa cochinchinen Sis |
26 | Kiền kiền | Nhóm II | Hopea Pierre Hance |
27 | Xoay | Nhóm II | Dialum cochinchinensis |
28 | Chiêu liêu | Nhóm III | Terminalia Ivorien Sis |
29 | Dầu trà beng | Nhóm III | Dipterocarpus Obtusifolius |
30 | Bình linh | Nhóm III | Vitex Pubescens |
31 | Bằng lăng giấy | Nhóm III | Lagerstroemia Tomentosa |
32 | Bằng lăng | Nhóm III | Lagerstroemia Sp |
33 | Chò chỉ | Nhóm III | Parashorea Stellata |
34 | Cà ổi | Nhóm III | Castaropsis Indica |
35 | Trường quánh | Nhóm III | Nephelium Chryseum |
36 | Tếch | Nhóm III | TecTona Grandis |
37 | Vên vên | Nhóm III | Anisoptera cochinchinensis |
38 | Mít ta | Nhóm IV | Artocarpus intergifolia |
39 | Thông 3 lá | Nhóm IV | Pinus Kesiya |
40 | Bạch tùng | Nhóm IV | Podocarpus Imbricatus |
41 | Dầu lông | Nhóm IV | Dapterocarpus Sp |
42 | Re trắng | Nhóm IV | Litsera Sp |
43 | Giổi | Nhóm IV | Talauma Gioi |
44 | Iroko | Nhóm IV | Lophora Excelsa |
45 | Kháo tía | Nhóm IV | Machilium Odoratissima |
46 | long não | Nhóm IV | Cinamomum Comphora |
47 | Lo bo | Nhóm IV | Brownlovia Tabularis |
48 | Dầu song nàng | Nhóm IV | Dipterocarpus Dyeri |
49 | Trâm đất | Nhóm V | Syzygium Sp |
50 | Thia ma | Nhóm V | Swiettaria Sp |
51 | Thành ngạnh | Nhóm V | Cratoxylon Formosum |
52 | Vàng kiêng | Nhóm V | Naudea Purpurea |
53 | Phi lao | Nhóm V | Casuarina Equisetifolia |
54 | Thông 2 lá | Nhóm V | Pinus Mekusii Jung |
55 | Xà cừ | Nhóm V | Khaya Seneglen Sis |
56 | Xoài thanh ca | Nhóm V | Mangifera Indica |
57 | Trâm sừng | Nhóm V | Eugenia Chanlos Myrtaceae |
58 | Dầu rái | Nhóm V | Dipterocarpus Alatus |
59 | Dầu đỏ | Nhóm V | Dipterocarpus Puperreanus Pierre |
60 | Chò xanh | Nhóm V | Terminalia Myriocarpa |
61 | Giẻ sừng | Nhóm V | Pasanta Thomsoni |
62 | Nhãn rừng | Nhóm V | Nephelium Sp |
63 | Dái ngựa | Nhóm V | Swittenia Mahogani |
64 | Cầy | Nhóm VI | Irvingia Malayany |
65 | Mã tiền | Nhóm VI | Stry chosos nus |
66 | Mận rừng | Nhóm VI | Prunus triflora |
67 | Bạch đàn đỏ | Nhóm VI | Eucalptus Robusta |
68 | Nhọ nồi | Nhóm VI | Diospyros Erientha |
69 | Dà | Nhóm VI | Ceriops Divers |
70 | Thị trắng | Nhóm VI | Diospyros Sp |
71 | Lim xẹt | Nhóm VI | Peltophorum tonkinensis |
72 | Quao | Nhóm VI | ĐolichDnrone Rheedii |
73 | Chiêu liêu | Nhóm VI | Terminalia Ivorien Sis |
74 | Cáy | Nhóm VI | Irvingia Malayany |
75 | Keo lá tràm | Nhóm VI | Acisia Auriculiformis |
76 | Da | Nhóm VI | Ceriops Divers |
77 | Mít nài | Nhóm VI | Artocarpus Asperula |
78 | Xoan mộc | Nhóm VI | Tooma Suremi Moor |
79 | Sấu tía | Nhóm VI | Sandoricum Indicum |
80 | Xoan ta | Nhóm VI | Melia Adedarach |
81 | Xoan đào | Nhóm VI | Pygeum Arboreum |
82 | Trám trắng | Nhóm VI | Canarium Sp |
83 | Thị trắng | Nhóm VI | Diospyros Sp |
84 | Sấu | Nhóm VI | Dracontomelum Duperreanum |
85 | Vàng vè | Nhóm VI | Machilus Trijuga |
86 | Bạch đàn đỏ | Nhóm VI | Eucalptus Robusta |
87 | Bạch đàn trắng | Nhóm VI | Eucalptus Camaldulen Sis |
88 | Săng mã | Nhóm VII | Carallia Lucida |
89 | Điệp phèo heo | Nhóm VII | Enteralobirum Cyclocarpum |
90 | Gáo vàng | Nhóm VII | Adina Sessilifollia |
91 | Thừng mức | Nhóm VII | Wrightia Annamen Sis |
92 | Cám hồng | Nhóm VII | Parinarium Annamen Sis |
93 | Gạo | Nhóm VIII | Bombax Malabarycum |
94 | Gòn | Nhóm VIII | Ceiba Pentadra |
95 | Trôm thốt | Nhóm VIII | Sterculia Foetida |
96 | Vông nem | Nhóm VIII | Erythrina Indica |
97 | Chay | Nhóm VIII | Astocarpus Tnkinensis |
Danh sách nhóm gỗ cấm khai thác ở Việt Nam
Danh sách này được cập nhật dựa theo “Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ban hành ngày 17/1/1992 về quy định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ”. Cụ thể bao gồm 2 nhóm sau:
Nhóm IA
Danh sách bao gồm 13 loài.
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC |
1 | Bách xanh | Calocedrusmacrolepis |
2 | Thông đỏ | Taxus chinensis |
3 | Phỉ 3 mũi | Cephalotaxus fortunei |
4 | Thông tre | Podocarpus neriifolius |
5 | Thông Pà cò | Pinus Kwangtugensis |
6 | Thông Đà lạt | Pinus dalattensis |
7 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
8 | Hinh đá vôi | Keteleeria calcarea |
9 | Sam bông | Amentotaxus argotenia |
10 | Sam lạnh | Abies nukiangensis |
11 | Trầm (gió bầu) | Aquilaria crassna |
12 | Hoàng đàn | Copressus Torulosa |
13 | Thông 2 lá dẹt | Ducampopinus krempfii |
Nhóm IIA
Danh sách bao gồm 19 loài.
TT | TÊN GỖ | TÊN KHOA HỌC |
1 | Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble |
– Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariaensis | |
– Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis | |
2 | Cà te (Gõ đỏ) | Afzelia xylocarpa |
3 | Gụ | Sindora maritima Pierre |
Gụ mật | Sindora cochinchinenensis | |
Gụ lau | Sindora tonkinensis – A.Chev | |
4 | Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre |
Giáng hương Cam bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Wild | |
5 | Lát | |
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss | |
Lát da đồng | Chukrasia sp | |
Lát chun | Chukrasia sp | |
6 | Trắc | Dalbergia cochinchinenensis Pierre |
Trắc dây | Dalbergia annamensis | |
Trắc Cam bốt | Dalbergia combodiana Pierre | |
7 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas |
8 | Mun | Diospyros mun H.lec |
Mun sọc | Diospyros SP | |
9 | Đinh | Markhamia pierrei |
10 | Sến mật | Madhuca pasquieri |
11 | Nghiến | Burretiodendron hsienmu |
12 | Lim xanh | Erythophloeum fordii |
13 | Kim giao | Padocapus fleuryi |
14 | Ba gạc | Rauwolfia verticillata |
15 | Ba kích | Morinda offcinalis |
16 | Bách hợp | lilium brownii |
17 | Sâm ngọc linh | Panax vietnammensis |
18 | Sa nhân | Anomum longiligulare |
19 | Thảo quả | Anomum tsaoko |